You are here
inconsistent là gì?
inconsistent (ˌɪn.kənˈsɪstənt )
Dịch nghĩa: bất nhất
Tính từ
Dịch nghĩa: bất nhất
Tính từ
Ví dụ:
"The company's policies were inconsistent with industry standards.
Các chính sách của công ty không nhất quán với các tiêu chuẩn ngành. "
Các chính sách của công ty không nhất quán với các tiêu chuẩn ngành. "