You are here
inconsonant là gì?
inconsonant (ˌɪn.kənˈsɒnənt )
Dịch nghĩa: không thuận tai
Tính từ
Dịch nghĩa: không thuận tai
Tính từ
Ví dụ:
"Their musical tastes were inconsonant, making collaboration difficult.
Sở thích âm nhạc của họ không hòa hợp, khiến việc hợp tác trở nên khó khăn. "
Sở thích âm nhạc của họ không hòa hợp, khiến việc hợp tác trở nên khó khăn. "