You are here
inconvenient là gì?
inconvenient (ˌɪn.kənˈviːniənt )
Dịch nghĩa: bất tiện
Tính từ
Dịch nghĩa: bất tiện
Tính từ
Ví dụ:
"The lack of parking space is an inconvenient issue for the office workers.
Việc thiếu chỗ đậu xe là một vấn đề bất tiện đối với nhân viên văn phòng. "
Việc thiếu chỗ đậu xe là một vấn đề bất tiện đối với nhân viên văn phòng. "