You are here
incurable là gì?
incurable (ˌɪnˈkjʊrəbəl )
Dịch nghĩa: bất trị
Tính từ
Dịch nghĩa: bất trị
Tính từ
Ví dụ:
"The disease was deemed incurable with the current medical treatments.
Căn bệnh được coi là không thể chữa khỏi với các phương pháp điều trị hiện tại. "
Căn bệnh được coi là không thể chữa khỏi với các phương pháp điều trị hiện tại. "