You are here

indicators là gì?

indicators (ˈɪndɪkeɪtəz)
Dịch nghĩa: đèn xi nhan (số nhiều)
Ví dụ:
Indicators: The driver used the indicators to signal turns and lane changes while responding to an emergency. - Tài xế đã sử dụng đèn báo rẽ để báo hiệu các lượt rẽ và thay đổi làn đường trong khi phản ứng với tình huống khẩn cấp.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến