You are here
indisposition là gì?
indisposition (ˌɪn.dɪs.pəˈzɪʃən )
Dịch nghĩa: sự không thích
Danh từ
Dịch nghĩa: sự không thích
Danh từ
Ví dụ:
"He suffered from an indisposition that kept him from attending the meeting.
Anh ấy bị bệnh nhẹ, không thể tham dự cuộc họp. "
Anh ấy bị bệnh nhẹ, không thể tham dự cuộc họp. "