You are here
indolent là gì?
indolent (ˈɪn.dəʊ.lənt )
Dịch nghĩa: biếng nhác
Tính từ
Dịch nghĩa: biếng nhác
Tính từ
Ví dụ:
"His indolent attitude led to a lack of progress in his studies.
Thái độ lười biếng của anh dẫn đến sự thiếu tiến bộ trong học tập của anh. "
Thái độ lười biếng của anh dẫn đến sự thiếu tiến bộ trong học tập của anh. "