You are here
inductive là gì?
inductive (ɪnˈdʌk.tɪv )
Dịch nghĩa: quy nạp
Tính từ
Dịch nghĩa: quy nạp
Tính từ
Ví dụ:
"The method used was inductive, building theories from observations.
Phương pháp được sử dụng là suy luận quy nạp, xây dựng lý thuyết từ các quan sát. "
Phương pháp được sử dụng là suy luận quy nạp, xây dựng lý thuyết từ các quan sát. "