You are here
insidious là gì?
insidious (ɪnˈsɪdiəs )
Dịch nghĩa: âm hiểm
Tính từ
Dịch nghĩa: âm hiểm
Tính từ
Ví dụ:
"The insidious nature of the disease makes it hard to detect.
Tính chất âm thầm của căn bệnh làm cho nó khó phát hiện. "
Tính chất âm thầm của căn bệnh làm cho nó khó phát hiện. "