You are here
insolvency là gì?
insolvency (ɪnˈsɒlvənsi )
Dịch nghĩa: tình trạng không trả được nợ
Danh từ
Dịch nghĩa: tình trạng không trả được nợ
Danh từ
Ví dụ:
"The company faced insolvency due to financial mismanagement.
Công ty đối mặt với tình trạng phá sản do quản lý tài chính kém. "
"The company faced insolvency due to financial mismanagement.
Công ty đối mặt với tình trạng phá sản do quản lý tài chính kém. "