You are here

Insurer administered plan là gì?

Insurer administered plan (ɪnˈʃɔːrər ədˈmɪnɪstəd plæn)
Dịch nghĩa: Chương trình bảo hiểm do công ty bảo hiểm quản lý (bảo hiểm nhóm)
Ví dụ:
Insurer administered plan - An insurer administered plan is a health or insurance plan managed directly by the insurance company. - Kế hoạch do công ty bảo hiểm quản lý là kế hoạch y tế hoặc bảo hiểm được quản lý trực tiếp bởi công ty bảo hiểm.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến