You are here
intercede là gì?
intercede (ˌɪntərˈsiːd )
Dịch nghĩa: nói giùm
Động từ
Dịch nghĩa: nói giùm
Động từ
Ví dụ:
"He asked for an intercession on his behalf.
Anh ấy yêu cầu sự can thiệp thay mặt mình. "
Anh ấy yêu cầu sự can thiệp thay mặt mình. "