You are here

International advertising là gì?

International advertising (ˌɪntəˈnæʃᵊnᵊl ˈædvətaɪzɪŋ)
Dịch nghĩa: Quảng cáo quốc tế (cho quốc gia khác)
Ví dụ:
International Advertising: The company expanded its reach through international advertising campaigns targeting global markets. - Công ty đã mở rộng tầm với của mình thông qua các chiến dịch quảng cáo quốc tế nhắm đến các thị trường toàn cầu.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến