You are here
interpolate là gì?
interpolate (ˌɪntərˈpəʊleɪt )
Dịch nghĩa: nội suy
Động từ
Dịch nghĩa: nội suy
Động từ
Ví dụ:
"The scientist used interpolation to estimate the missing data.
Nhà khoa học đã sử dụng nội suy để ước lượng dữ liệu bị thiếu. "
Nhà khoa học đã sử dụng nội suy để ước lượng dữ liệu bị thiếu. "