You are here
interruptedly là gì?
interruptedly (ˌɪntərˈʌptɪdli )
Dịch nghĩa: không đứt quãng
trạng từ
Dịch nghĩa: không đứt quãng
trạng từ
Ví dụ:
"The intersection of the roads was marked by a large sign.
Ngã tư của các con đường được đánh dấu bằng một biển báo lớn. "
Ngã tư của các con đường được đánh dấu bằng một biển báo lớn. "