You are here

intuitionism là gì?

intuitionism (ˌɪntuˈɪʃənɪzəm )
Dịch nghĩa: chủ nghĩa trực giác
Danh từ
Ví dụ:
"Intuitionism emphasizes the role of intuition in understanding moral truths.
Chủ nghĩa trực giác nhấn mạnh vai trò của trực giác trong việc hiểu các sự thật đạo đức. "

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến