You are here

Invasive cosmetic surgery procedure là gì?

Invasive cosmetic surgery procedure (ɪnˈveɪsɪv kɒzˈmɛtɪk ˈsɜːʤᵊri prəˈsiːʤə)
Dịch nghĩa: Phẫu thuật thẩm mỹ xâm lấn
Ví dụ:
Invasive cosmetic surgery procedures involve more significant changes to the body and require longer recovery times. - Các thủ thuật phẫu thuật thẩm mỹ xâm lấn liên quan đến những thay đổi đáng kể đối với cơ thể và cần thời gian phục hồi lâu hơn.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến