You are here
Inventory Clerk là gì?
Inventory Clerk (ˈɪnvᵊntᵊri klɑːk)
Dịch nghĩa: Nhân viên tồn kho
Dịch nghĩa: Nhân viên tồn kho
Ví dụ:
Inventory Clerk tracks and manages stock levels to ensure that products are available when needed. - Nhân viên kiểm kê theo dõi và quản lý mức tồn kho để đảm bảo rằng các sản phẩm có sẵn khi cần.
Tag: