You are here

Inventory Manager là gì?

Inventory Manager (ˈɪnvᵊntᵊri ˈmænɪʤə)
Dịch nghĩa: Quản lý tồn kho
Ví dụ:
Inventory manager oversees the stock levels and ensures that materials are available when needed. - Quản lý tồn kho giám sát mức tồn kho và đảm bảo rằng các nguyên liệu có sẵn khi cần.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến