You are here
investigative committee là gì?
investigative committee (ˌɪnˌvɛstɪˈɡeɪtɪv kəˈmɪti )
Dịch nghĩa: ban điều tra
Danh từ
Dịch nghĩa: ban điều tra
Danh từ
Ví dụ:
"The investigative committee will look into the allegations.
Ủy ban điều tra sẽ xem xét các cáo buộc. "
Ủy ban điều tra sẽ xem xét các cáo buộc. "