You are here
IOU là gì?
IOU (aɪˈoʊˌju )
Dịch nghĩa: giấy nợ
viết tắt
Dịch nghĩa: giấy nợ
viết tắt
Ví dụ:
"An IOU is a written acknowledgment of a debt.
Một IOU là một giấy xác nhận nợ bằng văn bản. "
Một IOU là một giấy xác nhận nợ bằng văn bản. "