You are here
jam-packed là gì?
jam-packed (ˈdʒæmˌpækt )
Dịch nghĩa: kẹt cứng
Tính từ
Dịch nghĩa: kẹt cứng
Tính từ
Ví dụ:
"The concert was jam-packed with enthusiastic fans.
Buổi hòa nhạc đầy ắp những người hâm mộ nhiệt tình. "
Buổi hòa nhạc đầy ắp những người hâm mộ nhiệt tình. "