You are here
jettison là gì?
jettison (ˈdʒɛtɪsən )
Dịch nghĩa: bật
Danh từ
Dịch nghĩa: bật
Danh từ
Ví dụ:
"They decided to jettison the old equipment to save space.
Họ quyết định vứt bỏ thiết bị cũ để tiết kiệm không gian. "
Họ quyết định vứt bỏ thiết bị cũ để tiết kiệm không gian. "