You are here
Jumper cables là gì?
Jumper cables (ˈʤʌmpə ˈkeɪbᵊlz)
Dịch nghĩa: dây mồi khởi động
Dịch nghĩa: dây mồi khởi động
Ví dụ:
Jumper cables can help start a car with a dead battery. - Dây cáp nối ắc quy có thể giúp khởi động một chiếc xe có ắc quy chết.
Tag: