You are here

Juvenile crime là gì?

Juvenile crime (ˈʤuːvənaɪl kraɪm)
Dịch nghĩa: Tội phạm vị thành viên
Ví dụ:
Juvenile crime refers to criminal acts committed by individuals under the age of adulthood. - Tội phạm vị thành niên đề cập đến các hành vi phạm tội do những người dưới độ tuổi trưởng thành thực hiện.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến