You are here

Kinship là gì?

Kinship (ˈkɪn.ʃɪp )
Dịch nghĩa: Mối quan hệ họ hàng, Mối quan hệ thân thuộc
Danh từ

Kinship mang nghĩa liên quan đến mối quan hệ họ hàng hoặc mối quan hệ thân thuộc, cả về mặt huyết thống lẫn cảm xúc, xã hội.

Kinship
Kinship

Cụ thể:

  1. Mối quan hệ huyết thống:

    • Chỉ sự liên kết giữa các thành viên trong gia đình dựa trên dòng máu hoặc họ hàng.
    • Ví dụ: Kinship ties often determine inheritance rights in traditional societies.
      (Mối quan hệ họ hàng thường quyết định quyền thừa kế trong các xã hội truyền thống.)
  2. Mối quan hệ gần gũi, thân thiết:

    • Chỉ sự kết nối thân tình hoặc cảm giác đồng điệu, dù không có liên hệ huyết thống.
    • Ví dụ: She felt a strong kinship with her colleagues after years of working together.
      (Cô ấy cảm thấy mối quan hệ thân thiết sâu sắc với các đồng nghiệp sau nhiều năm làm việc cùng nhau.)

Đồng nghĩa:

Ví dụ:

"Kinship is the relationship between family members.
Quan hệ huyết thống là mối quan hệ giữa các thành viên trong gia đình. "

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến