You are here
kinsman là gì?
kinsman (ˈkɪnz.mən )
Dịch nghĩa: người bà con
Danh từ
Dịch nghĩa: người bà con
Danh từ
Ví dụ:
"A kinsman helped the traveler find his way.
Một người bà con đã giúp du khách tìm đường. "
Một người bà con đã giúp du khách tìm đường. "