You are here
land reform là gì?
land reform (lænd rɪˈfɔːm)
Dịch nghĩa: cải cách ruộng đất
Danh từ
Dịch nghĩa: cải cách ruộng đất
Danh từ
Ví dụ:
"The government introduced land reform to address inequality.
Chính phủ đã thực hiện cải cách đất đai để giải quyết sự bất bình đẳng. "
Chính phủ đã thực hiện cải cách đất đai để giải quyết sự bất bình đẳng. "