You are here

Landed cost là gì?

Landed cost (ˈlændɪd kɒst)
Dịch nghĩa: Chi phí cho dầu dỡ tại cảng
Ví dụ:
Landed cost includes the total cost of a product once it has arrived at its destination, including shipping and handling - Chi phí giao hàng bao gồm tổng chi phí của sản phẩm khi nó đã đến điểm đến, bao gồm cả vận chuyển và xử lý.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến