You are here
leave behind là gì?
leave behind (liːv bɪˈhaɪnd)
Dịch nghĩa: để tụt lại phía sau
Động từ
Dịch nghĩa: để tụt lại phía sau
Động từ
Ví dụ:
"Leave behind: He had to leave behind his old job to start a new career.
Anh ấy phải bỏ lại công việc cũ để bắt đầu sự nghiệp mới. "
Anh ấy phải bỏ lại công việc cũ để bắt đầu sự nghiệp mới. "