You are here
Letter of indemnity là gì?
Letter of indemnity (ˈlɛtər ɒv ɪnˈdɛmnəti)
Dịch nghĩa: Thư cam kết
Dịch nghĩa: Thư cam kết
Ví dụ:
Letter of Indemnity - "A letter of indemnity may be required to cover any potential losses or damages during shipping." - "Giấy chứng nhận bảo đảm có thể được yêu cầu để bù đắp bất kỳ tổn thất hoặc thiệt hại tiềm ẩn nào trong quá trình vận chuyển."