You are here
licentious là gì?
licentious (laɪˈsɛnʃəs)
Dịch nghĩa: phóng túng
Tính từ
Dịch nghĩa: phóng túng
Tính từ
Ví dụ:
"The movie was criticized for its licentious content
Bộ phim bị chỉ trích vì nội dung phóng đãng của nó. "
Bộ phim bị chỉ trích vì nội dung phóng đãng của nó. "