You are here

line, rocket là gì?

line, rocket (laɪn, ˈrɒkɪt)
Dịch nghĩa: Dây phóng bằng tên lửa
Ví dụ:
Line, Rocket: The rocket line was employed to send a rope across obstacles, providing a means for rescue. - Dây tên lửa được sử dụng để gửi một sợi dây qua các chướng ngại vật, tạo ra một phương tiện cứu hộ.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến