You are here

Linear identifier là gì?

Linear identifier (ˈlɪniər aɪˈdɛntɪfaɪə)
Dịch nghĩa: Máy dò định tuyến
Ví dụ:
Linear Identifier: The linear identifier is used to detect the path of a fire along a designated line. - Thiết bị xác định tuyến tính được sử dụng để phát hiện con đường của đám cháy dọc theo một đường được chỉ định.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến