You are here

Liquidated damages là gì?

Liquidated damages (ˈlɪkwɪdeɪtɪd ˈdæmɪʤɪz)
Dịch nghĩa: Giá trị thanh toán tài sản.
Ví dụ:
Liquidated damages - Liquidated damages are pre-determined amounts specified in a contract to be paid if a party fails to meet its contractual obligations. - Thiệt hại thanh lý là các khoản tiền đã được xác định trước trong hợp đồng sẽ được thanh toán nếu một bên không thực hiện nghĩa vụ hợp đồng của mình.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến