You are here
litmus paper là gì?
litmus paper (ˈlɪtməs ˈpeɪpə)
Dịch nghĩa: giấy quỳ
Danh từ
Dịch nghĩa: giấy quỳ
Danh từ
Ví dụ:
"The scientist used litmus paper to test the acidity of the solution
Nhà khoa học đã sử dụng giấy quỳ để thử độ axit của dung dịch. "
Nhà khoa học đã sử dụng giấy quỳ để thử độ axit của dung dịch. "