You are here
live from day to day là gì?
live from day to day (lɪv frɒm deɪ tuː deɪ)
Dịch nghĩa: ăn xổi ở thì
Động từ
Dịch nghĩa: ăn xổi ở thì
Động từ
Ví dụ:
"They live from day to day, without planning for the future
Họ sống qua ngày, không có kế hoạch cho tương lai. "
Họ sống qua ngày, không có kế hoạch cho tương lai. "