You are here

Lobbying là gì?

Lobbying (ˈlɒbiɪŋ)
Dịch nghĩa: Vận động hành lang
Ví dụ:
Lobbying - "Effective lobbying can influence legislators to pass laws that benefit specific industries." - Vận động hành lang hiệu quả có thể ảnh hưởng đến các nhà lập pháp để thông qua các luật có lợi cho các ngành công nghiệp cụ thể.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến