You are here
long-term là gì?
long-term (ˈlɒŋtɜːm)
Dịch nghĩa: trường kỳ
trạng từ
Dịch nghĩa: trường kỳ
trạng từ
Ví dụ:
"The company is focused on long-term sustainability rather than short-term gains
Công ty tập trung vào sự bền vững lâu dài hơn là lợi nhuận ngắn hạn. "
Công ty tập trung vào sự bền vững lâu dài hơn là lợi nhuận ngắn hạn. "