You are here
loop là gì?
loop (luːp)
Dịch nghĩa: thắt thành vòng
Động từ
Dịch nghĩa: thắt thành vòng
Động từ
Ví dụ:
"The circuit was made with a loop of wire
Mạch điện được làm bằng một vòng dây. "
Mạch điện được làm bằng một vòng dây. "