You are here
lose one’s appetite là gì?
lose one’s appetite (luːz wʌnz ˈæpətaɪt)
Dịch nghĩa: ăn không ngon miệng
Động từ
Dịch nghĩa: ăn không ngon miệng
Động từ
Ví dụ:
"I’m afraid I might lose my appetite if I keep thinking about the upcoming exam
Tôi sợ rằng tôi có thể mất cảm giác thèm ăn nếu cứ nghĩ về kỳ thi sắp tới. "
Tôi sợ rằng tôi có thể mất cảm giác thèm ăn nếu cứ nghĩ về kỳ thi sắp tới. "