You are here
lose one’s temper là gì?
lose one’s temper (luːz wʌnz ˈtɛmpə)
Dịch nghĩa: mất bình tĩnh
Động từ
Dịch nghĩa: mất bình tĩnh
Động từ
Ví dụ:
"She couldn’t help but lose her temper when her plans were ruined
Cô không thể không nổi giận khi kế hoạch của mình bị phá hỏng. "
Cô không thể không nổi giận khi kế hoạch của mình bị phá hỏng. "