You are here
lost and found là gì?
lost and found (lɒst ænd faʊnd)
Dịch nghĩa: Quầy tìm đồ đánh rơi
Dịch nghĩa: Quầy tìm đồ đánh rơi
Ví dụ:
Lost and found: She went to the lost and found to see if her missing keys had been turned in. - Cô ấy đã đến khu vực đồ thất lạc để xem có ai đã trả lại chìa khóa bị mất của cô không.