You are here
lying-in là gì?
lying-in (ˈlaɪɪŋ-ɪn)
Dịch nghĩa: sự ở cữ
Danh từ
Dịch nghĩa: sự ở cữ
Danh từ
Ví dụ:
"Lying-in is a term used for the period of confinement after childbirth
""Lying-in"" là thuật ngữ dùng để chỉ khoảng thời gian nghỉ ngơi sau khi sinh. "
""Lying-in"" là thuật ngữ dùng để chỉ khoảng thời gian nghỉ ngơi sau khi sinh. "