You are here
Machined surface là gì?
Machined surface (məˈʃiːnd ˈsɜːfɪs)
Dịch nghĩa: bề mặt đã gia công
Dịch nghĩa: bề mặt đã gia công
Ví dụ:
Machined Surface - "The machined surface of the component was checked for smoothness and accuracy." - Bề mặt gia công của thành phần đã được kiểm tra để đảm bảo độ mịn và chính xác.
Tag: