You are here
made of wood là gì?
made of wood (meɪd ɒv wʊd)
Dịch nghĩa: bằng gỗ
Tính từ
Dịch nghĩa: bằng gỗ
Tính từ
Ví dụ:
"A made of wood chair provides a classic and sturdy seating option
Một chiếc ghế làm bằng gỗ cung cấp một lựa chọn ngồi cổ điển và chắc chắn. "
Một chiếc ghế làm bằng gỗ cung cấp một lựa chọn ngồi cổ điển và chắc chắn. "