You are here

major (lieutenant commander in navy) là gì?

major (lieutenant commander in navy) (ˈmeɪʤə (lɛfˈtɛnənt kəˈmɑːndər ɪn ˈneɪvi))
Dịch nghĩa: Thiếu tá
Ví dụ:
Major (lieutenant commander in navy): The major was promoted to a lieutenant commander in the navy. - Trung tá đã được thăng chức lên thiếu tá hải quân.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến