You are here

Managed care là gì?

Managed care (ˈmænɪʤd keə)
Dịch nghĩa: Phương pháp quản lý chăm sóc sức khỏe
Ví dụ:
Managed care - Managed care is a system where insurance companies coordinate and oversee healthcare services to control costs and improve quality. - Chăm sóc quản lý là một hệ thống trong đó các công ty bảo hiểm điều phối và giám sát các dịch vụ chăm sóc sức khỏe để kiểm soát chi phí và cải thiện chất lượng.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến