You are here

Manslaughter là gì?

Manslaughter (ˈmænˌslɔːtə)
Dịch nghĩa: Tội ngộ sát
Ví dụ:
Manslaughter is the crime of killing someone without premeditation, often considered less severe than murder. - Giết người do vô ý là tội giết người không có chủ đích trước, thường được coi là ít nghiêm trọng hơn so với tội giết người.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến