You are here

Mass Production là gì?

Mass Production (mæs prəˈdʌkʃᵊn)
Dịch nghĩa: Sản xuất hàng loạt
Ví dụ:
Mass production involves manufacturing large quantities of products using standardized processes. - Sản xuất hàng loạt liên quan đến việc chế tạo số lượng lớn sản phẩm bằng cách sử dụng các quy trình tiêu chuẩn hóa.

Từ vựng khác

​Show time (​ʃəʊ taɪm)
Viet Nam Giờ chiếu
zygote (zygote)
Viet Nam hợp tử
Zoroastrianism (Zoroastrianism)
Viet Nam bái hỏa giáo
Zoom lens (zuːm lɛnz)
Viet Nam ống kính zoom
zoom (zuːm)
Viet Nam bay lên theo đường thẳng đứng
zoology (zəʊˈɒləʤi)
Viet Nam động vật học
zoological (ˌzuːəˈlɒʤɪkᵊl)
Viet Nam thuộc động vật học
zoochemistry (zoochemistry)
Viet Nam hóa học động vật
zoo (zuːs)
Viet Nam sở thú
zone of operations (zəʊn ɒv ˌɒpᵊrˈeɪʃᵊnz)
Viet Nam khu vực tác chiến